Việt
viễn thám
Anh
remote sensing
Đức
Fernerkundung
Pháp
Télédétection
Là thông tin về một đối tượng thu được mà không có sự tiếp xúc vật lý. Phương thức bao gồm ảnh chụp trên không, ảnh rađa và ảnh vệ tinh.
viễn thám (RS)
Thu thập và phân tích số liệu của vùng hoặc sinh vật nghiên cứu đươc lấy từ thiết bị viễn thám, ví dụ như các thiết bị, máy bay hay vệ tinh theo dõi bề mặt tầng nước ngầm.
Viễn thám
[DE] Fernerkundung
[EN] remote sensing
[FR] Télédétection
[VI] Viễn thám
remote sensing /toán & tin/