TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc công

công vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

việc công

offiziell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each has memories: a father who could not love his child, a brother who always won, a lover with a delicious kiss, a moment of cheating on a school examination, the stillness spreading from a fresh snowfall, the publication of a poem.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời. Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einen positiven Einfluss gegen mechanische Angriffe eines Einbruchs hat die Bautiefe.

Độ sâu theo bề dày của profin cửa sổ có tác động tích cực chống lại việc công phá bằnglực cơ học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mogelei bei der Klassenarbeit, die Stille, die von frisch gefallenem Schnee ausgeht, die Veröffentlichung eines Gedichts.

Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter Wertschöpfung versteht man die durch Tätigkeit (Arbeit) geschaffenen wirtschaftlichen Werte.

Giá trị gia tăng được hiểu là giá trị kinh tế đạt được thông qua công việc (công suất).

Trotz der bei e = 9 wesentlich vergrößerten Verdich­ tungsarbeit ergibt die Ausnützung des bedeutend erhöhten Druckgefälles bei gleicher Frischgasfüllung einen Arbeitsgewinn bzw. eine Leistungserhöhung von mehr als 10 % und eine Verringerung des Kraft­ stoffverbrauches um etwa 10 %.

Bất chấp việc công nén được tăng cao với ε = 9, với cùng một lượng hòa khí, việc khai thác độ chênh lệch áp suất tăng lên đáng kể giúp tăng năng suất lên hơn 10% và giảm tiêu thụ nhiên liệu khoảng 10%.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die offizielle Reise des Kanzlers

chuyến công cán của hgài thủ tướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offiziell /[ofi'tsiel] (Adj.)/

(thuộc) công vụ; việc công (dienstlich);

chuyến công cán của hgài thủ tướng. : die offizielle Reise des Kanzlers