Việt
công vụ
việc công
Đức
offiziell
Each has memories: a father who could not love his child, a brother who always won, a lover with a delicious kiss, a moment of cheating on a school examination, the stillness spreading from a fresh snowfall, the publication of a poem.
Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời. Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
Einen positiven Einfluss gegen mechanische Angriffe eines Einbruchs hat die Bautiefe.
Độ sâu theo bề dày của profin cửa sổ có tác động tích cực chống lại việc công phá bằnglực cơ học.
Die Mogelei bei der Klassenarbeit, die Stille, die von frisch gefallenem Schnee ausgeht, die Veröffentlichung eines Gedichts.
Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
Unter Wertschöpfung versteht man die durch Tätigkeit (Arbeit) geschaffenen wirtschaftlichen Werte.
Giá trị gia tăng được hiểu là giá trị kinh tế đạt được thông qua công việc (công suất).
Trotz der bei e = 9 wesentlich vergrößerten Verdich tungsarbeit ergibt die Ausnützung des bedeutend erhöhten Druckgefälles bei gleicher Frischgasfüllung einen Arbeitsgewinn bzw. eine Leistungserhöhung von mehr als 10 % und eine Verringerung des Kraft stoffverbrauches um etwa 10 %.
Bất chấp việc công nén được tăng cao với ε = 9, với cùng một lượng hòa khí, việc khai thác độ chênh lệch áp suất tăng lên đáng kể giúp tăng năng suất lên hơn 10% và giảm tiêu thụ nhiên liệu khoảng 10%.
die offizielle Reise des Kanzlers
chuyến công cán của hgài thủ tướng.
offiziell /[ofi'tsiel] (Adj.)/
(thuộc) công vụ; việc công (dienstlich);
chuyến công cán của hgài thủ tướng. : die offizielle Reise des Kanzlers