TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc lắp

việc lắp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kinh doanh nước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc lắp

 plumbing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.

Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.

Die Montage von Prallblechen als Stromstörer gewährleistet die notwendige turbulente Strömung im Bioreaktor.

Việc lắp đặt các vách ngăn (baffle plates) để chịu đựng sự cuốn xoáy hỗn loạn dòng chảy trong lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Montage des Kolbenbolzens ist im Kapitel „Pleuelstange“ beschrieben.

Việc lắp ráp chốt piston được trình bày trong chương “thanh truyền”.

Um den manuellen Einbau der Lagerschalen zu erleichtern sind sie oft mit einer Fixiernase versehen.

Để việc lắp ráp vỏ bạc bằng tay được dễ dàng, chúng thường có một vấu định vị.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Austauschbau: Werkstückaustausch

:: Việc lắp lẫn: Thay thế các chi tiết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plumbing /xây dựng/

việc lắp, kinh doanh nước

Việc làm hoặc việc kinh doanh lắp đặt và cung cấp dịch vụ về hệ thống nước.

The work or business of installing and servicing such a system.