Việt
việc lắp
kinh doanh nước
Anh
plumbing
Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.
Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.
Die Montage von Prallblechen als Stromstörer gewährleistet die notwendige turbulente Strömung im Bioreaktor.
Việc lắp đặt các vách ngăn (baffle plates) để chịu đựng sự cuốn xoáy hỗn loạn dòng chảy trong lò phản ứng sinh học.
Die Montage des Kolbenbolzens ist im Kapitel „Pleuelstange“ beschrieben.
Việc lắp ráp chốt piston được trình bày trong chương “thanh truyền”.
Um den manuellen Einbau der Lagerschalen zu erleichtern sind sie oft mit einer Fixiernase versehen.
Để việc lắp ráp vỏ bạc bằng tay được dễ dàng, chúng thường có một vấu định vị.
:: Austauschbau: Werkstückaustausch
:: Việc lắp lẫn: Thay thế các chi tiết
plumbing /xây dựng/
việc lắp, kinh doanh nước
Việc làm hoặc việc kinh doanh lắp đặt và cung cấp dịch vụ về hệ thống nước.
The work or business of installing and servicing such a system.