TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc lắp đặt

việc lắp đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc lắp đặt

 erection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mounting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mechanische Messsysteme sind auf dem Richtbank- Grundrahmen angebracht und können deshalb das Anbringen von Richtwerkzeugen erschweren.

Các hệ thống đo lường kiểu cơ học được lắp đặt lên hệ khung nền của bàn chỉnh và vì thế có thể gây ra khó khăn cho việc lắp đặt các dụng cụ cân chỉnh.

Bei einer Reparatur der SAC-Kupplung soll die Demontage und Montage mit dem Kupplungsspanner erfolgen (Bild 1), um ein verspannungsfreies montieren der Druckplatte zu gewährleisten.

Khi sửa chữa ly hợp SAC, công việc tháo và lắp phải được thực hiện với dụng cụ ép ly hợp (Hình 1) để bảo đảm việc lắp đặt đĩa ép trong trạng thái không bị căng.

Zusätzlich zum Einbau einer Kraftstoffvorwärmung und einem elektrisch beheizten Zusatzfilter müssen je nach Motortyp auch Bauteile der Einspritzanlage verändert werden.

Ngoài việc lắp đặt một bộ làm nóng nhiên liệu trước và một bộ lọc phụ được sưởi bằng điện, các bộ phận của hệ thống phun cũng phải được thay đổi tùy thuộc vào loại động cơ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einfache und zuverlässige Greif-, Klemm- und Verriegelungsmaschinen erleichtern die Umrüstung der Maschinen und führen zu einer deutlichen Verringerung der Nebenzeiten.

Máy gắp, máy kẹp và máy khóa khá đơn giản và có độ tin cậy cao, tạo thuận lợi cho việc lắp đặt lại các máy nhờ đó giảm đáng kể thời gian phụ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Montage von Prallblechen als Stromstörer gewährleistet die notwendige turbulente Strömung im Bioreaktor.

Việc lắp đặt các vách ngăn (baffle plates) để chịu đựng sự cuốn xoáy hỗn loạn dòng chảy trong lò phản ứng sinh học.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 erection, mounting /điện/

việc lắp đặt