Việt
việc lắp đặt
Anh
erection
mounting
Mechanische Messsysteme sind auf dem Richtbank- Grundrahmen angebracht und können deshalb das Anbringen von Richtwerkzeugen erschweren.
Các hệ thống đo lường kiểu cơ học được lắp đặt lên hệ khung nền của bàn chỉnh và vì thế có thể gây ra khó khăn cho việc lắp đặt các dụng cụ cân chỉnh.
Bei einer Reparatur der SAC-Kupplung soll die Demontage und Montage mit dem Kupplungsspanner erfolgen (Bild 1), um ein verspannungsfreies montieren der Druckplatte zu gewährleisten.
Khi sửa chữa ly hợp SAC, công việc tháo và lắp phải được thực hiện với dụng cụ ép ly hợp (Hình 1) để bảo đảm việc lắp đặt đĩa ép trong trạng thái không bị căng.
Zusätzlich zum Einbau einer Kraftstoffvorwärmung und einem elektrisch beheizten Zusatzfilter müssen je nach Motortyp auch Bauteile der Einspritzanlage verändert werden.
Ngoài việc lắp đặt một bộ làm nóng nhiên liệu trước và một bộ lọc phụ được sưởi bằng điện, các bộ phận của hệ thống phun cũng phải được thay đổi tùy thuộc vào loại động cơ.
Einfache und zuverlässige Greif-, Klemm- und Verriegelungsmaschinen erleichtern die Umrüstung der Maschinen und führen zu einer deutlichen Verringerung der Nebenzeiten.
Máy gắp, máy kẹp và máy khóa khá đơn giản và có độ tin cậy cao, tạo thuận lợi cho việc lắp đặt lại các máy nhờ đó giảm đáng kể thời gian phụ.
Die Montage von Prallblechen als Stromstörer gewährleistet die notwendige turbulente Strömung im Bioreaktor.
Việc lắp đặt các vách ngăn (baffle plates) để chịu đựng sự cuốn xoáy hỗn loạn dòng chảy trong lò phản ứng sinh học.
erection, mounting /điện/