Việt
việc thao tác
Anh
operating
procedure
Die Bedienung und die Routendarstellung erfolgt über einen im Bereich der Mittelkonsole installierten LCD-Monitor (Bild 1).
Việc thao tác và hiển thị lộ trình được thực hiện trên màn hình LCD (Hình 1) lắp đặt ở trung tâm điều khiển.
Besondere Schutzmaßnahmen erfordert der Umgang mit elektrischen Anlagen.
Việc thao tác với dàn máy điện đòi hỏi các biện pháp bảo vệ đặc biệt.
Die Handhabung und das Ablesen der Messwerte erfordert aufgrund des Aufbaus von Messschrauben große Sorgfalt und Übung.
Do cấu tạo của panme, việc thao tác và đọc các trị số đo đòi hỏi sự cẩn thận và tập luyện thành thạo.
operating /điện/
operating, procedure