Việt
xà phòng
xà phòng bôi trơn
Anh
soap
detergent
sapo
Đức
Seife
seifig
Seifenlamelle
Màng xà phòng
Kalzium- und Zinkseifen lösen hierbei die etwas bedenklichen Cadmiumseifen zunehmend ab.
Xà phòng calci và xà phòng kẽm thay thế ngày càng nhiều xà phòng cadmi có vấn đề.
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
Lithiumseifenfett.
Mỡ xà phòng lithi.
Kalziumseifenfett.
Mỡ xà phòng calci.
sich (Dat.) die Hände mit Seife waschen
rửa tay với xà phòng.
xà phòng, xà phòng bôi trơn
Seife /[’zaifo], die; -, -n/
xà phòng;
rửa tay với xà phòng. : sich (Dat.) die Hände mit Seife waschen
seifig /a/
thuộc] xà phòng,
Soap
detergent, sapo
(Ph.) Seife f.
Seife /f/HOÁ/
[EN] soap
[VI] xà phòng