TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xác định số lượng

xác định số lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xác định trữ lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lượng tử hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

xác định số lượng

quantification

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xác định số lượng

quantifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die geforderten Ansprüche bestimmen die Anzahl der Schichten, z. B. drei Schichten bei Schaumkunstleder (Grundierung, Schaumstrich, Deckstrich).

Các tiêu chí yêu cầu sẽ xác định số lượng các lớp phủ, thí dụ trong giả da xốp có ba lớp (lớp tráng nền, lớp xốp, lớp phủ ngoài).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wurde davon ausgegangen, dass stets genügend Zellen vorhanden sind, um die isolierte DNA-Menge z. B. auf einem Agarosegel detektieren zu können.

Để thực hiện chúng ta giả định, là luôn luôn có đủ số tế bào cần thiết để xác định số lượng DNA phân lập trên gel agarose.

Aus der optischen Dichte lässt sich die Zellzahl bzw. Biotrockenmassekonzentration durch eine Kalibrierkurve ermitteln.

Từ mật độ quang học có thể xác định số lượng tế bào hay nồng độ sinh khối khô bằng cách dựa vào một đường thẳng hiệu chuẩn.

So werden Bakterien und Pilze in unterschiedlichen Medien und auf Oberflächen zur Steril- und Hygienekontrolle charakterisiert (Nachweis von Keimen aus der Luft, aus Flüssigkeiten und auf Oberflächen), Mikroorganismen lebend unter dem Mikroskop beobachtet oder als angefärbtes Präparat untersucht, Zellzahlen bestimmt, unterschiedliche Stoffwechselleistungen von Mikroorgansimen nachgewiesen, Antibiotikaresistenzbestimmungen durchgeführt sowie Mikroorganismen in Laborbioreaktoren kultiviert.

Như vậy, vi khuẩn và nấm được chuẩn định trong các môi trường khác nhau và trên bề mặt kiểm tra vệ sinh và tính vô trùng (chứng minh mầm bệnh từ không khí, chất lỏng và bề mặt), quan sát vi sinh vật sống dưới kính hiển vi, nghiên cứu vật thể nhuộm màu, xác định số lượng tế bào, chứng minh khả năng hoạt động chuyển hóa khác nhau của vi sinh vật, thực hiện quy định kháng kháng sinh và nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm phản ứng sinh học.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quantification

Xác định số lượng, định lượng, lượng tử hóa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quantifizieren /[kvantifitsirran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

xác định số lượng; xác định trữ lượng;