Việt
xác định số lượng
xác định trữ lượng
định lượng
lượng tử hóa
Anh
quantification
Đức
quantifizieren
Die geforderten Ansprüche bestimmen die Anzahl der Schichten, z. B. drei Schichten bei Schaumkunstleder (Grundierung, Schaumstrich, Deckstrich).
Các tiêu chí yêu cầu sẽ xác định số lượng các lớp phủ, thí dụ trong giả da xốp có ba lớp (lớp tráng nền, lớp xốp, lớp phủ ngoài).
Dabei wurde davon ausgegangen, dass stets genügend Zellen vorhanden sind, um die isolierte DNA-Menge z. B. auf einem Agarosegel detektieren zu können.
Để thực hiện chúng ta giả định, là luôn luôn có đủ số tế bào cần thiết để xác định số lượng DNA phân lập trên gel agarose.
Aus der optischen Dichte lässt sich die Zellzahl bzw. Biotrockenmassekonzentration durch eine Kalibrierkurve ermitteln.
Từ mật độ quang học có thể xác định số lượng tế bào hay nồng độ sinh khối khô bằng cách dựa vào một đường thẳng hiệu chuẩn.
So werden Bakterien und Pilze in unterschiedlichen Medien und auf Oberflächen zur Steril- und Hygienekontrolle charakterisiert (Nachweis von Keimen aus der Luft, aus Flüssigkeiten und auf Oberflächen), Mikroorganismen lebend unter dem Mikroskop beobachtet oder als angefärbtes Präparat untersucht, Zellzahlen bestimmt, unterschiedliche Stoffwechselleistungen von Mikroorgansimen nachgewiesen, Antibiotikaresistenzbestimmungen durchgeführt sowie Mikroorganismen in Laborbioreaktoren kultiviert.
Như vậy, vi khuẩn và nấm được chuẩn định trong các môi trường khác nhau và trên bề mặt kiểm tra vệ sinh và tính vô trùng (chứng minh mầm bệnh từ không khí, chất lỏng và bề mặt), quan sát vi sinh vật sống dưới kính hiển vi, nghiên cứu vật thể nhuộm màu, xác định số lượng tế bào, chứng minh khả năng hoạt động chuyển hóa khác nhau của vi sinh vật, thực hiện quy định kháng kháng sinh và nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm phản ứng sinh học.
Xác định số lượng, định lượng, lượng tử hóa
quantifizieren /[kvantifitsirran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
xác định số lượng; xác định trữ lượng;