Việt
xế
ngưòi xà ích
ngưôi đánh xe ngựa
ngưòi lái xe điện
lái xe
tài xế
Đức
sich schräg gegenüber befinden
schräg gegenüber befinden
schräg
geneigt
sich neigen
sich beugen
Wagenführer
Sie hockt in einer Ecke, kriecht dann rasch über die Straße und kauert sich in einen anderen dunklen Winkel vor dem Haus Nr. 22. Sie ist ängstlich besorgt, keinen Staub aufzuwirbeln, genau wie ein gewisser Peter Klausen, der an diesem Nachmittag des 16. April 1905 unterwegs zur Apotheke ist.
Bà ngồi thu lu trong một góc, bò nhanh qua đường rồi thu người trong một góc tối khác trước ngôi nhà số 22. Bà rất sợ, cố không làm bốc lên tí bụi nào, hệt như một ông Peter Klausen nào đó đang trên đường tới tiệm thuốc vào xế trưa ngày 16.4.1905 này.
22. She is terrified that she will kick up dust, just as a Peter Klausen is making his way to the apothecary on Spitalgasse this afternoon of 16 April 1905.
Bà rất sợ, cố không làm bốc lên tí bụi nào, hệt như một ông Peter Klausen nào đó đang trên đường tới tiệm thuốc vào xế trưa ngày 16.4.1905 này.
Wagenführer /m -s, =/
1. ngưòi xà ích, ngưôi đánh xe ngựa; người đánh xe thổ mộ; 2. ngưòi lái xe điện [tàu điện]; 3. lái xe, tài xế, xế (ô tô); Wagen
1) sich schräg gegenüber befinden;
2) schräg gegenüber befinden;
3) schräg (a), geneigt (a); sich neigen, sich beugen; mặt trời dã xế die Sonne ist unter gegangen.