TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe buýt

xe buýt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô tô buýt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe ca

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xe ô tô 2 tầng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xe buýt

bus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

passenger car

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xe buýt

Omnibus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Autobus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kraftomnibus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Beispiel dafür sind umschäumte Holzkerne bei Armlehnen in Bussen (Bild  2).

Một thí dụ điển hình là lõi gỗ có xốp bọc bên ngoài cho thanh gác tay trong xe buýt (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Bussen werden z.B. Dieselmotoren verwendet.

Động cơ diesel được sử dụng cho xe buýt.

v Gleichrichtung (Wechselspannung in Gleichspan­ nung), z.B. bei großen Generatoren in Bussen.

Chỉnh lưu (điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều), thí dụ trong những máy phát điện lớn trên xe buýt.

Kraftfahrzeuge der Klasse M3 ab 5,5 t Gesamtgewicht (außer Stadtbusse) und Fahrzeuge der Klasse N2,3 ab 3,5 t zulässigem Gesamtgewicht müssen für lange Gefällstrecken eine Dauerbremswirkung (Dauerbremse) haben.

Xe cơ giới thuộc loại M3 có trọng tải toàn phần từ 5,5 t trở lên (ngoại trừ xe buýt thành phố) và loại N2/3 có trọng tải toàn phần từ 3,5 t trở lên phải có phanh liên tục cho đường xuống dốc dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Omnibus verpassen

lỡ chuyến xe buýt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kraftomnibus /m -ses, -se/

xe buýt, ô tô buýt; Kraft

Omnibus /m -ses, -se/

xe buýt, ô tô buýt, xe ô tô 2 tầng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xe buýt,xe ca

Omnibus m, Bus m.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Autobus /der/

xe buýt (Omnibus);

Omnibus /['Omnibus], der; -ses, -se/

xe buýt; ô tô buýt;

lỡ chuyến xe buýt. : den Omnibus verpassen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bus

xe buýt

passenger car

xe buýt

 bus

xe buýt