Việt
xe buýt
ô tô buýt
xe ca
xe ô tô 2 tầng.
Anh
bus
passenger car
Đức
Omnibus
Autobus
Bus
Kraftomnibus
Ein Beispiel dafür sind umschäumte Holzkerne bei Armlehnen in Bussen (Bild 2).
Một thí dụ điển hình là lõi gỗ có xốp bọc bên ngoài cho thanh gác tay trong xe buýt (Hình 2).
Bei Bussen werden z.B. Dieselmotoren verwendet.
Động cơ diesel được sử dụng cho xe buýt.
v Gleichrichtung (Wechselspannung in Gleichspan nung), z.B. bei großen Generatoren in Bussen.
Chỉnh lưu (điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều), thí dụ trong những máy phát điện lớn trên xe buýt.
Kraftfahrzeuge der Klasse M3 ab 5,5 t Gesamtgewicht (außer Stadtbusse) und Fahrzeuge der Klasse N2,3 ab 3,5 t zulässigem Gesamtgewicht müssen für lange Gefällstrecken eine Dauerbremswirkung (Dauerbremse) haben.
Xe cơ giới thuộc loại M3 có trọng tải toàn phần từ 5,5 t trở lên (ngoại trừ xe buýt thành phố) và loại N2/3 có trọng tải toàn phần từ 3,5 t trở lên phải có phanh liên tục cho đường xuống dốc dài.
den Omnibus verpassen
lỡ chuyến xe buýt.
Kraftomnibus /m -ses, -se/
xe buýt, ô tô buýt; Kraft
Omnibus /m -ses, -se/
xe buýt, ô tô buýt, xe ô tô 2 tầng.
xe buýt,xe ca
Omnibus m, Bus m.
Autobus /der/
xe buýt (Omnibus);
Omnibus /['Omnibus], der; -ses, -se/
xe buýt; ô tô buýt;
lỡ chuyến xe buýt. : den Omnibus verpassen