TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe cũ

hủy

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

xe cũ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

xe cũ

disposal

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

old vehicles

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

xe cũ

Entsorgen von Altfahrzeugen

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neu- und Gebrauchtwagenverkauf

Mua bán xe cũ và xe mới

v Befinden sich die Neu- und Gebrauchtwagen in einem einwandfreien Zustand?

Các xe cũ và xe mới đều trong tình trạng hoàn hảo?

So werden z.B. Altreifen durch Kalt­ bzw. Warmvul­ kanisieren runderneuert oder sie werden zerkleinert, das Cordgewebe wird zu Lärmschutzmatten, der Gummi zu Straßenbelägen verarbeitet.

Thí dụ với lốp xe cũ, có thể dùng phương pháp lưu hóa lạnh hoặc lưu hóa nhiệt để đúc lốp xe cũ thành lốp xe mới, hoặc cắt nhỏ lốp xe cũ rồi dùng sợi trong lốp xe để làm đệm ngăn tiếng ồn, dùng cao su để làm lớp lót mặt đường.

Außerdem erfolgt durch diesen Bereich die Bewertung und der Ankauf von Gebrauchtwagen.

Ngoài ra, việc định giá và mua lại xe cũ cũng được thực hiện bởi bộ phận này.

Dadurch werden die Kosten für die Produktion von neuen Fahrzeugen und für die Abfallentsorgung vermindert (Tabelle 1, Seite 46).

Qua đó giảm được chi phí sản xuất xe mới và loại bỏ xe cũ (Bảng 1, trang 46).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Entsorgen von Altfahrzeugen

[EN] disposal, old vehicles

[VI] hủy, xe cũ