Việt
hủy
xe cũ
Anh
disposal
old vehicles
Đức
Entsorgen von Altfahrzeugen
Neu- und Gebrauchtwagenverkauf
Mua bán xe cũ và xe mới
v Befinden sich die Neu- und Gebrauchtwagen in einem einwandfreien Zustand?
Các xe cũ và xe mới đều trong tình trạng hoàn hảo?
So werden z.B. Altreifen durch Kalt bzw. Warmvul kanisieren runderneuert oder sie werden zerkleinert, das Cordgewebe wird zu Lärmschutzmatten, der Gummi zu Straßenbelägen verarbeitet.
Thí dụ với lốp xe cũ, có thể dùng phương pháp lưu hóa lạnh hoặc lưu hóa nhiệt để đúc lốp xe cũ thành lốp xe mới, hoặc cắt nhỏ lốp xe cũ rồi dùng sợi trong lốp xe để làm đệm ngăn tiếng ồn, dùng cao su để làm lớp lót mặt đường.
Außerdem erfolgt durch diesen Bereich die Bewertung und der Ankauf von Gebrauchtwagen.
Ngoài ra, việc định giá và mua lại xe cũ cũng được thực hiện bởi bộ phận này.
Dadurch werden die Kosten für die Produktion von neuen Fahrzeugen und für die Abfallentsorgung vermindert (Tabelle 1, Seite 46).
Qua đó giảm được chi phí sản xuất xe mới và loại bỏ xe cũ (Bảng 1, trang 46).
[EN] disposal, old vehicles
[VI] hủy, xe cũ