Việt
xe kéo
xe đẩy
máy kéo
xe vận chuyển
xe gửi hàng
xe đẩy tay
xe moóc
toa moóc
đông cơ chính
động cơ sơ cãp
xe hai bánh
xe ngựa
Anh
cart
shunter
prime mover
dolly
transfer car
drag carriage
trailer
truck
Đức
Rikscha
Zugmaschine
Förderwagen
Der innerbetriebliche Transport zu den Verarbeitungsmaschinen erfolgt meist mittels Gabelstaplern oder Gabelhubwagen.
Việc vận chuyển trong khu vực nội bộ đến các máy gia công hầu hết là sử dụng xe nâng hai càng hoặc xe kéo hai càng dùng bơm thủy lực.
Der Duft eines vorüberkommenden Zimtkarrens verstärkt sich mit der Zeit, statt sich zu verlieren.
Mùi hương một chiếc xe kéo chở quế để lại càng thêm thơm nồng với thời gian, thay vì phai nhạt.
The fragrant odor of a passing cinnamon cart intensifies, not dissipates, with time.
Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs läuft der Anhänger auf das Zugfahrzeug auf.
Khi phanh xe kéo, rơ moóc chạy dồn lên đến gần xe kéo.
Beim Abbremsen des Zugfahrzeugs nähert sich der Anhänger aufgrund seiner Trägheit an (Auflaufen).
Khi phanh xe kéo, rơ moóc tự chạy đến xe kéo do quán tính của nó (chạy dồn lên).
Förderwagen /m/V_TẢI/
[EN] cart (Mỹ), truck (Anh)
[VI] xe đẩy, xe hai bánh, xe kéo, xe ngựa
đông cơ chính; động cơ sơ cãp; xe kéo
xe kéo, xe vận chuyển
xe kéo, xe gửi hàng
xe kéo, xe đẩy tay, xe moóc, toa moóc
Zugmaschine /die/
xe kéo; máy kéo;
cart, shunter
xe kéo (moóc, pháo, ...)
prime mover /cơ khí & công trình/
xe đẩy, xe kéo
Xe nhẹ có bánh đẩy hoặc kéo bằng tay.
An industrial hand cart.
Rikscha f.