TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xen vào nhau

xen vào nhau

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xen kẽ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lông vào nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gài vào nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xen vào nhau

interjacent

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

xen vào nhau

ineinanderbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ineinandergreifende Rotoren

Cánh quạt quay đan xen vào nhau

1. Worin werden tangierende und ineinandergreifende Rotoren unterschieden?

1. Phân biệt rotor tiếp tuyến và rotor quay xen vào nhau.

Die jetzt beweglichen Makromoleküle können ineinander schwimmen.

Bấy giờ các đại phân tử đang chuyển động có thể xen vào nhau.

Die ineinandergreifenden (kämmenden) Rotoren werden verwendet, wenn Temperatur-, Vertei- lungs- und Dispersionsprobleme vorliegen.

Cánh quạt quay đan xen vào nhau được sử dụng khi có các vấn đề về nhiệt độ, phân phối, và phân tán.

Die Knetschaufelsysteme der Innenmischer werden entwedermit tangierenden (Bilder 1 und 2) oder ineinandergreifendenRotoren (Bilder 3 und 4) betrieben.

Hệ thống cánh quạt nhào trộn của máy trộn kín hoạt động theophương cách cánh quạt tiếp tuyến (Hình 1 và 2) hoặc cánhquạt quay xen vào nhau (Hình 3 và 4).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ineinanderbringen /vt/

lông vào nhau, gài vào nhau, xen vào nhau; -

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

interjacent

xen kẽ, xen vào nhau