Việt
xenon
Xe
xênôn
một nguyên tố hóa học
Anh
Đức
Xenon
Pháp
xénon
Bei Xenon-Scheinwerfersystemen beträgt die Farbtemperatur lediglich ca. 4000 Kelvin.
Với các hệ thống đèn chiếu Xenon, nhiệt độ màu chỉ là 4.000 Kelvin.
Das Projektormodul verfügt als Bi- Xenon-System über eine bewegliche Blende zum Umschalten zwischen Fern- und Abblendlicht.
Bộ phận phóng sáng là hệ thống Bi-Xenon có một tấm chắn di động để chuyển đổi từ đèn pha qua đèn cốt.
Zwischen zwei Elektroden, die sich in einem kleinen, kugelförmigen Glaskolben befinden, wird in einer Xenon-Gas-Atmosphäre durch einen Hochspannungsimpuls ein Lichtbogen gezündet.
Một xung điện cao áp đặt ở hai điện cực trong một bóng thủy tinh nhỏ hình cầu có nạp khí xenon sẽ tạo ra hồ quang giữa hai điện cực.
Die Umschaltung zwischen Fern- und Abblendlicht erfolgt im Bi-Xenon-Scheinwerfermodul mithilfe einer mechanischen Blende (Shutter). Diese wird mithilfe eines Elektromagneten verstellt (Bild 2).
Việc chuyển đổi giữa đèn pha và đèn cốt được thực hiện trong bộ đèn chiếu Bi-Xenon nhờ một tấm chắn sáng cơ học được chỉnh bởi một nam châm điện (Hình 2).
Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.
Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.
Xenon /das; -s/
(Zeichen: Xe) xênôn; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Xe /nt (Xenon)/HOÁ/
[EN] Xe (xenon)
[VI] xenon, Xe
Xenon /nt (Xe)/HOÁ/
[EN] xenon (Xe)
Xenon,Xe
Xenon, Xe
Xe /hóa học & vật liệu/
[EN] Xenon (Xe)
[VI] Xenon (Xe)
[EN] Xenon
[VI] Xenon
[DE] Xenon
[EN] xenon
[VI] xenon
[FR] xénon