TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xenon

xenon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xe

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
xênôn

xênôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một nguyên tố hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xenon

xenon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xe

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 Xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xenon

Xenon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
xênôn

Xenon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

xenon

xénon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Xenon-Scheinwerfersystemen beträgt die Farbtemperatur lediglich ca. 4000 Kelvin.

Với các hệ thống đèn chiếu Xenon, nhiệt độ màu chỉ là 4.000 Kelvin.

Das Projektormodul verfügt als Bi- Xenon-System über eine bewegliche Blende zum Umschalten zwischen Fern- und Abblendlicht.

Bộ phận phóng sáng là hệ thống Bi-Xenon có một tấm chắn di động để chuyển đổi từ đèn pha qua đèn cốt.

Zwischen zwei Elektroden, die sich in einem kleinen, kugelförmigen Glaskolben befinden, wird in einer Xenon-Gas-Atmosphäre durch einen Hochspannungsimpuls ein Lichtbogen gezündet.

Một xung điện cao áp đặt ở hai điện cực trong một bóng thủy tinh nhỏ hình cầu có nạp khí xenon sẽ tạo ra hồ quang giữa hai điện cực.

Die Umschaltung zwischen Fern- und Abblendlicht erfolgt im Bi-Xenon-Scheinwerfermodul mithilfe einer mechanischen Blende (Shutter). Diese wird mithilfe eines Elektromagneten verstellt (Bild 2).

Việc chuyển đổi giữa đèn pha và đèn cốt được thực hiện trong bộ đèn chiếu Bi-Xenon nhờ một tấm chắn sáng cơ học được chỉnh bởi một nam châm điện (Hình 2).

Das Licht wird von Lampen mit zwei Glühfäden erzeugt, die einen gemeinsamen Reflektor benutzen (Biluxlampe, H4-Halogenlampe) oder mithilfe einer Gasentladungslampe im Bi-Xenon-System.

Ánh sáng xuất phát từ bóng đèn có hai dây tóc cháy sáng cùng sử dụng chung một gương phản chiếu (đèn bilux, đèn halogen H4) hoặc từ đèn phóng điện trong chất khí trong hệ thống Bi-Xenon.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Xenon /das; -s/

(Zeichen: Xe) xênôn; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xe /nt (Xenon)/HOÁ/

[EN] Xe (xenon)

[VI] xenon, Xe

Xenon /nt (Xe)/HOÁ/

[EN] xenon (Xe)

[VI] xenon, Xe

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Xenon,Xe

Xenon, Xe

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Xe /hóa học & vật liệu/

xenon

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Xenon

[EN] Xenon (Xe)

[VI] Xenon (Xe)

Xenon

[EN] Xenon

[VI] Xenon

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

xenon

[DE] Xenon

[EN] xenon

[VI] xenon

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

xenon

[DE] Xenon

[VI] xenon

[FR] xénon