TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất gia

Xuất gia

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đi tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đời sống ẩn tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chế độ ẩn tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc về đời sống ẩn tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về tu viện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về tu sĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về ẩn cư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tăng lữ.<BR>~ order Ẩn tu viện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu viên ẩn tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

xuất gia

ordination

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

to ordain

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

to become monk / nun

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

leaving the home life

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to wear the frock

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

monasticism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

monastic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

-cal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xuất gia

die Ordination

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ordinieren

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Mönch / Nonne werden

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

in ein Kloster gehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mönch werden.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Dầu thô Brent

After the war the market became increasingly global as the number of producers expanded.

Sau chiến tranh, thị trường ngày càng mở rộng ra phạm vi toàn cầu khi số lượng các nhà sản xuất gia tăng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Realisierung der Prozesse (z.B. Betreiben einer Produktionsanlage, Fertigung eines Bauteils usw.)

Thực thi các quá trình (t.d. như vận hành dàn máy sản xuất, gia công một bộ phận v.v.)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

to wear the frock

đi tu, xuất gia

monasticism

Đời sống ẩn tu, chế độ ẩn tu, xuất gia

monastic,-cal

Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc về tu sĩ, thuộc về ẩn cư, xuất gia, tăng lữ.< BR> ~ order Ẩn tu viện, tu viên ẩn tu

Từ điển Tầm Nguyên

Xuất Gia

Xuất: ra, Gia: nhà. Nguyên có chữ: xuất gia nhập đạo (Ra khỏi gia đình thân mến của mình để theo đạo bồ đề). Người đời sau chia ra làm hai ý: Xuất gia chỉ những người vào chùa làm thầy tu thì gọi là xuất gia, còn ở nhà mặc áo mực, ăn chay thì gọi là nhập đạo. Quyện cần rồi lại xuất gia. Ðại Nam Quốc Sử

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

xuất gia

leaving the home life

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xuất gia

in ein Kloster gehen, Mönch werden.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Xuất gia

[VI] Xuất gia

[DE] die Ordination, ordinieren, Mönch / Nonne werden

[EN] ordination, to ordain, to become monk / nun