TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất hiện trở lại

xuất hiện trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất đầu lộ diện trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xuất hiện trở lại

anfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederauftau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wie technische Katalysatoren liegen auch die Enzyme nach der Reaktion wieder in der ursprünglichen Form vor.

Cũng như trong xúc tác kỹ thuật, enzyme xuất hiện trở lại với dạng ban đầu sau các phản ứng, nhất là các loại enzyme ngoại bào, hầu như không bị hao mòn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine nie wiederkehrende Gelegenheit

một cơ hội không bao giờ trở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfinden /sich (st. V.; hat) (landsch.)/

xuất hiện trở lại;

wiederkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/

tái diễn; tái hiện; xuất hiện trở lại (wiederkommen);

một cơ hội không bao giờ trở lại. : eine nie wiederkehrende Gelegenheit

wiederauftau /chen (sw. V.; ist)/

xuất hiện trở lại; xuất đầu lộ diện trở lại; tái xuất hiện;