TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất thần

XUẤT THẦN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nhắc bổng lên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoan hỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sảng khoái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồn du tượng ngoại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần hồn siêu bạt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chiêu hồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

truy điệu quỷ thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhập thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vong ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vong hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cuồng vui

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân ngoại cảnh giới .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở trạng thái ngây ngất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trạng thái mê ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đê mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xuất thần

 trance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rapture

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ecstasy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xuất thần

ekstatisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

xuất thần

Extse

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ekstatisch /[ek'sta:tự] (Adj.)/

ở trạng thái ngây ngất; ở trạng thái mê ly; đê mê; xuất thần (rauschhaft, schwärmerisch, außer sich);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rapture

Nhắc bổng lên (1Ts 4:17), hoan hỉ, sảng khoái, xuất thần (x. ecstasy)

trance

Xuất thần, hồn du tượng ngoại, thần hồn siêu bạt

ecstasy

chiêu hồn, truy điệu quỷ thần, xuất thần, nhập thần, vong ngã, vong hình, cuồng vui, thân ngoại cảnh giới [hoạt động với một cảm giác đang ở trong trạng thái siêu vượt thế giới tự nhiên].

Từ điển Tầm Nguyên

Xuất Thần

Xuất: ra, Thần: tinh thần hoặc linh hồn. Những người đồng bóng hoặc phù thủy, v.v... thường có thể tự xuất hồn hoặc sai khiến kẻ khác xuất hồn để tiếp xúc với những kẻ ở âm giới. Xuất thần giây phút chưa tàn nén hương. Kim Vân Kiều

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trance /y học/

xuất thần

Từ Điển Tâm Lý

XUẤT THẦN

[VI] XUẤT THẦN

[FR] Extse

[EN]

[VI] Trạng thái con người ngồi yên, không còn tiếp nhận những kích động từ bên ngoài, có cảm tưởng bản ngã hòa nhập với một thực thể mênh mông, nếu là tín đồ một tôn giáo thì cho đấy là Chúa, là thần linh, và cảm nhận một niềm hạnh phúc đặc biệt khôn tả. Thường diễn ra au một thời gian tu hành trai giới dài ngắn tùy người, hoặc trong những lễ tiết tạo ra tâm trạng đê mê. Sau một cơn xuất thần, thông thường tính tình ổn định hơn, con người có năng lực nhiều hơn. Nhưng cũng có những tính tình ổn định hơn, con người có năng lực nhiều hơn, vì kiềm chế được dục vọng và suy nghĩ sáng suốt hơn. Nhưng cũng có những tình trạng xuất thần mang tính bệnh lý, đi theo chứng phân liệt, hoặc những hoang tưởng mãn tính, hystêri. Những người nghiện LSD và marihuana cũng cho rằng bản thân được sống qua những cơn xuất thần đầy thú vị. Điều khó là chỉ có thể dựa trên những cảm tưởng chủ quan, chứ không có tiêu chuẩn khách quan nào để biết rõ có xuất thần thực hay không.