Việt
xuống dưới
xuống phía dưới
về phía dưới
về phía dưới này
Đức
herab
hernieder
:: Die Blasform bewegt sich bogenförmig nachunten und zur Seite.
:: Khuôn thổi di chuyển theo đường cong xuống phía dưới và sang bên cạnh.
Der schwerere Stoff setzt sich dabei am Boden ab.Dieses Verfahren benötigt allerdings etwas Zeit (Bild 2).
Trong trường hợp này, các chất nặng hơn lắng xuống phía dưới. Dĩ nhiên phương pháp này cần thời gian (Hình 2).
Das Magnetventil ist weiterhin geschlossen und der Pumpenkolben bewegt sich abwärts.
Van từ tiếp tục đóng và piston bơm di chuyển xuống phía dưới.
Anschließend wird die Messbrücke unter das Fahrzeug geschoben und ausgerichtet.
Sau đó, cầu đo được hạ xuống phía dưới xe và được cân chỉnh cho đúng vị trí.
Die Druckluft drückt nun den Abschaltkolben nach unten und öffnet das Leerlaufventil.
Không khí nén bây giờ sẽ ép piston ngắt xuống phía dưới và mở van chạy không tải.
herab /[he'rap] (Adv.) (geh.)/
xuống dưới; xuống phía dưới; về phía dưới (herunter);
hernieder /(Adv.) (geh.)/
xuống dưới; xuống phía dưới; về phía dưới này;