TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herab

advxuống dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống phía dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía dưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chuyển động từ trên xuóng dưói theo hưđng ngưdi nói: herábsteigen bưóc xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi xuổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trèo xuống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống phía dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herab

herab

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es war einmal mitten im Winter, und die Schneeflocken fielen wie Federn vom Himmel herab.

Hồi ấy đang giữa mùa đông, hoa tuyết như những lông chim bay khắp bầu trời,

und wenn es einen Wunsch aussprach, so warf ihm das Vöglein herab, was es sich gewünscht hatte.

và lần nào cũng có một con chim trắng bay tới đậu trên cành cây. Hễ Lọ Lem ngỏ ý mong ước xin gì thì chim liền thả những thứ ấy xuống cho cô.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Flammschutzmittel setzen die Entflammbarkeit und Brennbarkeit herab.

Chất chống cháy làm giảm khả năng bắt lửa và khả năng cháy.

Äußere Gleitmittel, v.a. Wachse und Fettsäuren, setzen die Reibung zwischen Schmelze und Werkzeugwand herab.

Chất bôi trơn bên ngoài như sáp và acid béo hạ thấp sự ma sát giữa chất dẻo nóng chảy và thành khuôn.

Um die Sprödigkeit von PMMA herab zu setzen, werden oft Acrylnitril oder Elastomere bei - gemischt (Propf- oder Copolymerisation).

Để giảm độ giòn của PMMA, acrylnitril hoặcchất đàn hồi (elastomer) thường được pha trộn(cấy ghép hoặc đồng trùng hợp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óben herab

1, từ trên xuống dưói; 2, từ trên cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herab /[he'rap] (Adv.) (geh.)/

xuống dưới; xuống phía dưới; về phía dưới (herunter);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herab

advxuống dưói, xuống phía dưói, về phía dưỏi, xuổng; von óben herab 1, từ trên xuống dưói; 2, từ trên cao.

herab /= (tách được)/

chỉ sự chuyển động từ trên xuóng dưói theo hưđng ngưdi nói: herábsteigen bưóc xuống, đi xuổng, trèo xuống.