Việt
advxuống dưói
xuống phía dưói
về phía dưỏi
xuổng
chỉ sự chuyển động từ trên xuóng dưói theo hưđng ngưdi nói: herábsteigen bưóc xuống
đi xuổng
trèo xuống.
xuống dưới
xuống phía dưới
về phía dưới
Đức
herab
Es war einmal mitten im Winter, und die Schneeflocken fielen wie Federn vom Himmel herab.
Hồi ấy đang giữa mùa đông, hoa tuyết như những lông chim bay khắp bầu trời,
und wenn es einen Wunsch aussprach, so warf ihm das Vöglein herab, was es sich gewünscht hatte.
và lần nào cũng có một con chim trắng bay tới đậu trên cành cây. Hễ Lọ Lem ngỏ ý mong ước xin gì thì chim liền thả những thứ ấy xuống cho cô.
Flammschutzmittel setzen die Entflammbarkeit und Brennbarkeit herab.
Chất chống cháy làm giảm khả năng bắt lửa và khả năng cháy.
Äußere Gleitmittel, v.a. Wachse und Fettsäuren, setzen die Reibung zwischen Schmelze und Werkzeugwand herab.
Chất bôi trơn bên ngoài như sáp và acid béo hạ thấp sự ma sát giữa chất dẻo nóng chảy và thành khuôn.
Um die Sprödigkeit von PMMA herab zu setzen, werden oft Acrylnitril oder Elastomere bei - gemischt (Propf- oder Copolymerisation).
Để giảm độ giòn của PMMA, acrylnitril hoặcchất đàn hồi (elastomer) thường được pha trộn(cấy ghép hoặc đồng trùng hợp).
óben herab
1, từ trên xuống dưói; 2, từ trên cao.
herab /[he'rap] (Adv.) (geh.)/
xuống dưới; xuống phía dưới; về phía dưới (herunter);
advxuống dưói, xuống phía dưói, về phía dưỏi, xuổng; von óben herab 1, từ trên xuống dưói; 2, từ trên cao.
herab /= (tách được)/
chỉ sự chuyển động từ trên xuóng dưói theo hưđng ngưdi nói: herábsteigen bưóc xuống, đi xuổng, trèo xuống.