Việt
xuống số
hạ sô
Anh
to change down
down key
downwards
Đức
herunterschalten
Zurückschalten.
Xuống số thấp.
Zurückschalten auf glatter Fahrbahn.
Xuống số thấp trên đường trơn trượt.
Die Rückschaltungen erfolgen generell bei niedrigeren Fahrgeschwindigkeiten als die Hochschaltungen.
Việc xuống số thấp nói chung xảy ra ở tốc độ xe thấp hơn khi lên số cao.
Die Kuppelvorgänge von K1 und K2 werden so gesteuert, dass ohne Zugkraftunterbrechung hoch- bzw. zurückgeschaltet werden kann.
Quá trình đóng ngắt ly hợp C1 và C2 được điều khiển sao cho việc lên số cao hay xuống số thấp có thể thực hiện mà không làm mất mát lực kéo.
Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).
Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).
herunterschalten /vi (h) (mô tơ)/
hạ sô, xuống số; herunter
to change down, down key, downwards
to change down /cơ khí & công trình/