TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuống số

xuống số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xuống số

to change down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 down key

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 downwards

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to change down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xuống số

herunterschalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zurückschalten.

Xuống số thấp.

Zurückschalten auf glatter Fahrbahn.

Xuống số thấp trên đường trơn trượt.

Die Rückschaltungen erfolgen generell bei niedrigeren Fahrgeschwindigkeiten als die Hochschaltungen.

Việc xuống số thấp nói chung xảy ra ở tốc độ xe thấp hơn khi lên số cao.

Die Kuppelvorgänge von K1 und K2 werden so gesteuert, dass ohne Zugkraftunterbrechung hoch- bzw. zurückgeschaltet werden kann.

Quá trình đóng ngắt ly hợp C1 và C2 được điều khiển sao cho việc lên số cao hay xuống số thấp có thể thực hiện mà không làm mất mát lực kéo.

Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).

Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herunterschalten /vi (h) (mô tơ)/

hạ sô, xuống số; herunter

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to change down, down key, downwards

xuống số

 to change down /cơ khí & công trình/

xuống số