Việt
xung khởi động
xung xúc phát
Anh
trigger pulse
triggering pulse
trigger
triggering lead pulse
Đức
Triggerimpuls
Auslöseimpuls
Durch den Einsatz von Schnellstart-Geberrädern an der Nockenwelle ist eine frühere Erkennung der Zünd-OT-Position und damit ein früherer Start des Motors möglich.
Việc sử dụng đĩa phát xung khởi động nhanh ở trục cam tạo điều kiện để xác định ĐCT đánh lửa sớm hơn và cho phép động cơ khởi động sớm hơn.
trigger, trigger pulse, triggering pulse, triggering lead pulse /vật lý;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
Triggerimpuls /m/Đ_TỬ/
[EN] trigger pulse
[VI] xung khởi động
Triggerimpuls /m/TV/
[EN] triggering pulse
Auslöseimpuls /m/M_TÍNH/
[EN] trigger
[VI] xung khởi động, xung xúc phát