TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuyên ánh sáng

lọt ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuyên ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mờ lichtecht 1736

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt ấnh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xuyên ánh sáng

lichtdurchlassig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchscheinend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lichtdurchlässigkeit 51%

Độ xuyên ánh sáng 51%

Transmission 33%

Độ xuyên ánh sáng 33%

PMMA ist glasklar und besitzt eine Lichtdurchlässigkeit von 92% (Fensterglas 94%).

PMMA trong suốt như thủy tinhvà có độ xuyên ánh sáng 92% (kính cửa sổ 94%).

Dies hat zur Folge, dass sich entsprechend der Lichtdurchlässigkeit die Raumhelligkeit vermindert.

Hệ quả là độ sáng của căn phòng giảm tương ứng với độ xuyên ánh sáng.

Die Lichtdurchlässigkeit TL gibt den Anteil der direkt durchgelassenen sichtbaren Strahlung bezogen auf die Hellempfindlichkeit des menschlichen Auges an.

Độ xuyên ánh sáng T cho biết tỷ lệ bức xạ thấy được lọt vào trong dựa vào độ nhạy sáng của mắt người,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lichtdurchlassig /(Adj.)/

lọt ánh sáng; xuyên ánh sáng; trong mờ (kính V V ) lichtecht 1736;

durchscheinend /(Adj.)/

trong mờ; thấy rõ; lọt ấnh sáng; xuyên ánh sáng (licht durchlässig);