Việt
Thẩm thấu tính
sự xâm thấu
xâm nhập
thấu nhập
xuyên nhập
quán xuyên
khám phá
lực xuyên thấu
lực quán triệt.
Anh
penetration
Die Prefoms müssen beim Einsetzen auf 300 °C vorgewärmt sein, damit die AI-Legierung beim Eindringen nicht abkühlen und dabei erstarren kann, bevor es die Preforms vollständig durchdrungen hat.
Trước khi được đặt lên ống lót xi lanh, phôi mẫu phải được nung đến nhiệt độ 300 ˚C, qua đó hợp kim nhôm không bị nguội và cứng lại trước khi nó xuyên nhập hoàn toàn vào phôi mẫu.
Regelung des Durchtritts von Stoffen als Voraussetzung für den Stoffwechsel und den Stoffaustausch mit der Umwelt.
Ðiểu chỉnh vật liệu xuyên nhập như là một điều kiện cần thiết cho các quá trình trao đổi chất và trao đổi chất với thế giới chung quanh.
Thẩm thấu tính, sự xâm thấu, xâm nhập, thấu nhập, xuyên nhập, quán xuyên, khám phá; lực xuyên thấu, lực quán triệt.