TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yếu hơn

yếu hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

yếu hơn

absichtsvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind wesentlich schwächer als die chemischen Bindungen.

Chúng kết nối yếu hơn đáng kể so với liên kết hóa học.

Dabei werden die Nebenvalenzkräfte deutlich schwächer und der Thermoplast wird weich (Bild 1).

Đồng thời, lực hóa trị phụ yếu hơn rõ rệt và nhựanhiệt trở nên mềm hơn (Hình 1).

Damit fällt die Reißfestigkeit rapide, die Reißdehnung dagegen steigt stark an.

Khoảng cách của chúng càng lớn ra, do đó các lực hóa trị phụ càng lúc càng yếu hơn.

Deshalb werden sie bei hohen Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich ganz.

Vì thế kết nối vật lý trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao và cuối cùng biến mất hoàn toàn.

Am Äquatorist die Erdanziehung wegen des großen Abstandes zum Erdmittelpunkt mit 9,78 N/kg geringer.

Tại vùng xích đạo, khoảng cách đến tâm tráiđất lớn, sức hút yếu hơn nên gia tốc được ghi nhận là 9,78 N/kg.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fieber sinkt ab

con sốt đã hạ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absichtsvoll /(Adj.)/

yếu hơn; thấp hơn;

con sốt đã hạ. : das Fieber sinkt ab