TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp

phương pháp

 
Từ điển triết học Kant

Anh

phương pháp

method

 
Từ điển triết học Kant

Đức

phương pháp

methode

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Phương pháp [Đức: Methode; Anh: method]

Xem thêm: Phân tích pháp, Phân tích, Phê phán, Lịch sử triết học, Logic học, Tổng hợp (sự),

Phương pháp được định nghĩa chung như là “một thể thức phù hợp với các nguyên tắc” và được chia nhỏ thành nhiều loại phương pháp khác nhau. Trong PPTTTT, Kant phân biệt giữa phương pháp “duy nhiên” và phương pháp “khoa học”: cái trước được tiến hành theo lương thức và bị ông gạt bỏ như “chỉ là sự chán ghét lý tính”, trong khi cái sau bao gồm phương pháp giáo điều, phương pháp hoài nghi và phương pháp phê phán. Phương pháp giáo điều do Wolff trình bày đi theo một cách tiến hành có hệ thống được vay mượn từ toán học, nhưng lại dựa trên những tiên đề không được thẩm tra. Phương pháp hoài nghi do Hume đại diện nghi vấn một cách hệ thống mọi yêu sách của lý tính muốn xác lập những nối kết tất yếu giữa các sự kiện, nhưng không tìm đến những nguồn suối khả hữu của sự tất yếu. Cuối cùng, phương pháp phê phán là sự tự-thẩm tra có hệ thống của lý tính để xác định những nguồn gốc và phạm vi của các khái niệm tiên nghiệm của nó, và để hành động như một bộ chuẩn tắc (canon) chống lại sự mở rộng không trung thực của chúng vượt khỏi những ranh giới của kinh nghiệm khả hữu.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch