TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trí nhớ

trí nhớ

 
Từ điển triết học Kant

Anh

trí nhớ

memory

 
Từ điển triết học Kant

Đức

trí nhớ

gedâchnis

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Trí nhớ [Đức: Gedâchnis; Anh: memory]

Xem thêm: Hy vọng, Đồng nhất (tính), Tưởng tượng, Tổng hợp, Thời gian,

Trí nhớ được định nghĩa là “quan năng hình dung quá khứ một cách có ý hướng”, là quan năng, cùng với “quan năng hình dung cái gì như là tương lai”, dùng để liên kết “những ý niệm về hoàn cảnh của chủ thể trong quá khứ và tương lai với hiện tại”. Đồng thời, cả ký ức lẫn sự thấy trước đều quan trọng đối với “việc liên kết những tri giác lại với nhau theo thời gian” và nối kết “trong một kinh nghiệm liền mạch cái đã không còn với cái chưa hiện hữu, thông qua cái đang hiện diện” (sđd.ỵ Vì thế nó cần được xem là có một vai trò đầy ý nghĩa trong vấn đề tính đồng nhất, và đặc biệt hơn, trong tính chất của sự tổng hợp. Trí nhớ được ngầm nhắc đến trong hai trong số ba sự tổng hợp của “quan năng siêu nghiệm của trí tưởng tượng” được trình bày trong phần diễn dịch của quyển PPLTTT: trong “sự tổng hợp của sự lĩnh hội”, trí nhớ thấm nhuần sự nhất quán của các hiện tượng, và trong “sự tổng hợp của nhận thức”, trí nhớ được bao hàm trong tính liên tục của ý thức về những hiện tượng.

Thân Thanh dịch