Việt
bảo đảm
bảo lãnh
bảo hành.
Anh
warrant
ensure
provide for
Đức
gewährleisten
garantieren
Pháp
assurer
So entstehen Stoffkreisläufe, die ein Recycling (Rückgewinnung) aller lebensnotwendigen Stoffe gewährleisten.
Những chu trình chất được hình thành, cho phép tái chế tất cả các chất cần cho sự sống.
Kommunikationsmöglichkeiten zwischen Personen im Behälter oder Silo und Personen außerhalb gewährleisten
Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc giữa công nhân trong bình hay xi-lô và công nhân ở ngoài bình
Schüttdichte-Regelungsanlagen gewährleisten durch Veränderung der Förderschneckendrehzahl eine gleichbleibende Schüttdichte.
Để duy trì mật độ khối ổn định, vòng quay vít tải được điều chỉnh bằng các thiết bị điều khiển.
Um hohe Werkzeugstandzeiten zu gewährleisten, werden hartmetall- bzw. diamantbestückte Werkzeuge verwendet.
Để đảm bảo cho dụng cụ dùng được lâu bền, các công cụ có gắn kim loại cứng hoặc khảm kim cương được sử dụng.
Ein zweiter Druckaufnehmer wird meist angussfern platziert, um optimale Füllung zu gewährleisten.
Một bộ cảm ứng áp suất thứ hai thường được lắp đặt xa cuống phun để bảo đảm việc điền đầy được tối ưu.
garantieren,gewährleisten
garantieren, gewährleisten
gewährleisten /(sw. V.; hat)/
bảo đảm; bảo lãnh;
gewährleisten /(khống tách được) vt/
bảo đảm, bảo lãnh, bảo hành.
gewährleisten /IT-TECH/
[DE] gewährleisten
[EN] provide for
[FR] assurer