warrant
: người bào đảm, sự bào đàm, bào chứng; sự cho phép, giấy phép; sự ủy quyến, chứng chì, bằng sáng chể. [L] trát, lệnh, giấy triệu tập. - warrant of arrest - trát dẫn giải, trát truyền bắt. - warrant of attachment - án lệnh sai áp, án lệnh tịch biên. - warrant of attorney - giấy phép viết cho phép một người ra hầu tòa do giấy ủy quyền. - bench warrant - trát bẳt giam ngay tại phiên xử, càu phiếu. - death warrant - phúc quyết từ hình. - deportation warrant - lệnh tnjc xuất, lệnh tống xuất (một người nước ngoài không thê dung nạp). - warrant of dispossess - án lệnh trục xuất (khỏi chỗ ờ) - warrant of extradition - trát dan độ. - search, ancillary, warrant - trát sưu tra. .[HC] warrant for payment - lệnh chi phó, sự chuán chi. - royal warrant - cap bắng cùa người lãnh thầu cùa nhà vua. [Q.Th] dock, warehouse, warrant - ký hóa phiếu, giấy gửi hàng, chứng chỉ hóa khố. [TC] dividend warrant - biên lai tiến đến hạn trả, phiếu co tức. - interest warrant - phiếu tiền lãi. - share warrant (hay stock certificate) - chứng khoán võ danh (không ghi tên) - (qsự) warrant officer - hạ sĩ quan (có học vị cap bang); (navy) thượng sĩ nhứt hải quàn; - traveling warrant - giấy di đường,