Việt
lỗi thời
quá hạn
Anh
obsolete
Đức
überholt
Es ist allerdings bereits durch das Orbitalmodell überholt (Bild 1).
Tuy nhiên, mô hình này đã bị mô hình orbital vượt qua (Hình 1).
Das Fahrzeug wird überholt.
Xe bị qua mặt.
Das Fahrzeug überholt mit geringerer Geschwindigkeit als 15 km/h. Die Warnleuchte des rechten Außenspiegels wird solange aktiviert, bis ein sicheres Wechseln auf die rechte Fahrbahn möglich ist.
Xe qua mặt với tốc độ dưới 15 km/h. Đèn cảnh báo trên gương chiếu hậu bên phải được kích hoạt cho đến khi có thể chuyển sang làn đường bên phải một cách an toàn.
überholt /adj/CNSX/
[EN] obsolete
[VI] lỗi thời, quá hạn