Việt
bất ngỏ
đột ngột
đột nhiên
bất thình lình
thình lình
xuất kì bắt ý
làm kinh ngạc
lạ thưông
khác thưòng
lạ lùng
dị thưòng.
Đức
überraschend
Das Projekt, an dem er gerade arbeitet, hat zunächst als eine Untersuchung über Elektrizität und Magnetismus begonnen, bei der sich zeigte, wie Einstein eines Tages überraschend erklärte, daß man mit dem bisherigen Zeitkonzept nicht weiterkommt.
Đề tài của bạn anh bắt đầu bằng việc nghiên cứu về điện và từ tính mà một ngày nọ Einstein đột nhiên tuyên bố là cần một sự quan niệm lại về thời gian.
überraschend /a/
1. bất ngỏ, đột ngột, đột nhiên, bất thình lình, thình lình, xuất kì bắt ý; 2. làm kinh ngạc, lạ thưông, khác thưòng, lạ lùng, dị thưòng.