TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

übersät

rắc dầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ đầy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắc đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

übersät

übersät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Aare macht eine Biegung nach Osten, ist übersät mit Booten, die Kartoffeln und Zuckerrüben befördern.

Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.

Der junge Mann und sein Lehrer sitzen, in gemütlichen Eichensesseln an einem runden Tisch, der mit Blättern voller Berechnungen übersät ist.

Chàng trai và ông thầy ngồi trên ghế gỗ sồi êm ái bên chiếc bàn tròn đầy những tờ giấy chi chít phương trình.

Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.

Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Gesicht war mit/von Sommersprossen übersät

gương mặt nó điểm đầy tàn nhang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übersät /[y:bar'ze:t] (Adj.)/

rắc đầy; phủ đầy; có dầy; điểm đầy;

sein Gesicht war mit/von Sommersprossen übersät : gương mặt nó điểm đầy tàn nhang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übersät /a/

rắc dầy, phủ đầy.