Việt
rắc dầy
phủ đầy.
rắc đầy
phủ đầy
có dầy
điểm đầy
Đức
übersät
Die Aare macht eine Biegung nach Osten, ist übersät mit Booten, die Kartoffeln und Zuckerrüben befördern.
Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.
Der junge Mann und sein Lehrer sitzen, in gemütlichen Eichensesseln an einem runden Tisch, der mit Blättern voller Berechnungen übersät ist.
Chàng trai và ông thầy ngồi trên ghế gỗ sồi êm ái bên chiếc bàn tròn đầy những tờ giấy chi chít phương trình.
Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.
sein Gesicht war mit/von Sommersprossen übersät
gương mặt nó điểm đầy tàn nhang.
übersät /[y:bar'ze:t] (Adj.)/
rắc đầy; phủ đầy; có dầy; điểm đầy;
sein Gesicht war mit/von Sommersprossen übersät : gương mặt nó điểm đầy tàn nhang.
übersät /a/
rắc dầy, phủ đầy.