Việt
s
sôi sủng sục
sủi
sôi trào
sôi động.
nổi bọt trào ra
sủi bọt trào ra
đầy tràn
Đức
überschäumen
Überschäumen und Austreten des Nährmediums aus dem Bioreaktor mit Kontamination der Umgebung,
Tạo bọt quá nhiều và sự tràn ngập của môi trường dinh dưỡng từ lò phản ứng sẽ làm ô nhiễm môi trường,
Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,
Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,
das Bier schäumt über
bia sủi bọt trào ra ngoài.
das Glas schäumt über
cốc bia đầy tràn
eine überschäumende Freude
niềm vui tràn trề.
überschäumen /(sw. V.; ist)/
nổi bọt trào ra; sủi bọt trào ra;
das Bier schäumt über : bia sủi bọt trào ra ngoài.
đầy tràn;
das Glas schäumt über : cốc bia đầy tràn eine überschäumende Freude : niềm vui tràn trề.
überschäumen /vi (/
1. sôi sủng sục, sủi, sôi trào; 2. (nghĩa bóng) sôi động.