Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/
một cửa sổ nhìn ra sân;
ein Briefumschlag mit Fenster : một phong bì có chỗ dán bằng giấy kính trong suốt để nhìn thấy tèn và địa chỉ bên trong sich zu weit aus dem Fenster lehnen : quá mạo hiểm, quá liều aus dem/zum Fenster hinausreden, -sprechen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nói một cách vô ích (b) nói để tuyên truyền chứ không hẳn đúng sự thật : (ugs.) weg vom Fenster sein : không còn được công chúng quan tâm đến nữa.
Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/
kính lắp trên cửa sổ;
kính cửa;
das Fenster ist blind geworden : kinh cửa sổ đã bị mờ das Fenster des Wagens hochkurbeln : quay kinh của xe õ tô lên.
Fenster /[’fenstar], das; -s, 1. cửa sổ; ein Fenster zum Hof/
(ugs ) dạng ngắn gọn của danh từ Schaufenster (tủ kính bày hàng);
Fenster /rah.men, der/
khung cửa sổ;
Fenster /ver.band, der (Med.)/
sự băng bó cố định nhưng chừa ra một lỗ hở để rửa vết thương;