Arger /[’ergar], der; -s/
sự bực tức;
sự bực mình;
sự tức giận;
sự phẫn nộ, cơn thịnh nộ (Unmut, Unwille) : Ärger über etw. empfinden : cảm thấy tức giận về chuyện gỉ seinen Ärger an jmdm. od. etw. auslassen : trút cơn thịnh nộ lên ai hay cái gì du warst außer dir vor Ärger : anh đã không tự chủ được vì quá tức giận.
Arger /[’ergar], der; -s/
điều gây khó chịu;
điều làm bực mình (Verdruss, Unannehmlichkeiten);
der tägliche Ärger im Beruf : nỗi bực bội thường xuyên trong công việc.