Bach /[bax], der; -[e]s, Bäche/
đòng suôi;
đòng nước chảy qua khe núi;
der Bach rauscht : dòng suối kêu róc rách der Bach windet sich durch das Tal : dòng suối uốn lượn qua thung lũng.
Bach /[bax], der; -[e]s, Bäche/
dòng nước mưa hay nước bẩn chảy xuống;
das Regenwasser floss in Bächen ab : nước mưa tuôn xuống thành dòng Bäche von Schweiß flössen an ihm herunter : mồ hôi ông ta tuôn chảy rồng ròng einen Bach, (ein Bächlein) machen (Kinderspr ) : di tiểu, đi giải (trẻ em) den Bach runter gehen (ugs.) : bị tiêu rồi, bị thất bại rồi.