TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

barmherzig

nhân hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt bụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng từ thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng nhân từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng trắc ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thương xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thương hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

barmherzig

barmherzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war barmherzig und half ihm

ông ấy đã tỏ lòng thương xót và đã giúp đỡ hắn', barmherziger Gott! barmherziger Himmel!: (tiếng kêu khi hốt hoảng) Đức Chúa lòng lành! Trài ơi!

die Barm herzigkeit Gottes

lòng nhân từ của Chúa

Barmherzigkeit üben

hoạt động nhân đạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

barmherzig /[barmhertsiẹ] (Adj.)/

nhân từ; nhân hậu; tốt bụng (mildtätig, gütig);

er war barmherzig und half ihm : ông ấy đã tỏ lòng thương xót và đã giúp đỡ hắn' , barmherziger Gott! barmherziger Himmel!: (tiếng kêu khi hốt hoảng) Đức Chúa lòng lành! Trài ơi!

Barmherzig /keit, die; (geh.)/

lòng từ thiện; lòng nhân từ; lòng trắc ẩn; sự thương xót; sự thương hại;

die Barm herzigkeit Gottes : lòng nhân từ của Chúa Barmherzigkeit üben : hoạt động nhân đạo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

barmherzig

từ thiện, từ bi, nhân tù, nhân hậu; [đầy lòng) trắc ẩn, thương xót, thương hại, thông cảm.