barmherzig /[barmhertsiẹ] (Adj.)/
nhân từ;
nhân hậu;
tốt bụng (mildtätig, gütig);
er war barmherzig und half ihm : ông ấy đã tỏ lòng thương xót và đã giúp đỡ hắn' , barmherziger Gott! barmherziger Himmel!: (tiếng kêu khi hốt hoảng) Đức Chúa lòng lành! Trài ơi!
Barmherzig /keit, die; (geh.)/
lòng từ thiện;
lòng nhân từ;
lòng trắc ẩn;
sự thương xót;
sự thương hại;
die Barm herzigkeit Gottes : lòng nhân từ của Chúa Barmherzigkeit üben : hoạt động nhân đạo.