Bastelei /die; -, -en/
vật được lắp ráp;
chi tiết hay bộ phận lắp ráp;
Bastelei /die; -, -en/
(abwertend) công việc lắp ráp một cách đơn điệu;
er hat genug von der ewigen Bastelei an seinem alten Auto : nó đã chán việc lắp ghép triền miên trên chiếc ô tô cũ kỹ của nó rồi.