TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc lắp ráp

công việc lắp ráp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật lắp ráp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc dàn dựng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công việc lắp đặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công việc thợ nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nghề nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

công việc lắp ráp

erecting work

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

installation work

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fitter’s work

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

công việc lắp ráp

Bastelarbeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bastelei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei stark korrosiven Medien (PTFE-Mantel), bei großen Durchmessern zur Montageerleichterung, bei empfindlichen Dichtflächen (Weichstoffmantel), bei Ausblasgefahr, Apparatebau allgemein, emaillierte und gummierte Rohrleitungen und Apparate, Kühlwasserleitungen, Wasseraufbereitungsanlagen, Wärmeaustauscher, Heißwindleitungen, Gichtgasleitungen, Tieftemperaturtechnik.

Cho môi trường có độ ăn mòn cao (bọc PTFE), cho các đường kính lớn để thuận tiện cho công việc lắp ráp, cho những mặt bịt nhạy cảm (vỏ bọc mềm), chống thoát khí, cho thiết bị kỹ nghệ máy móc tổng quát, các ống và thiết bị tráng cao su hay tráng men, ống dẫn nước lạnh, ống dẫn nước xử lý, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nóng, ống dẫn hỗn hợp khí đốt, kỹ thuật siêu lạnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach erneuten 12 Stunden kann man ohne Schuhe das Schwimmbecken bzw. den Behälter betreten, um Einbauteile zu montieren.

Sau 12 tiếng nữa ta có thể bước đi lên trên bề mặt của hồ bơi hoặc bồn chứa vừa gia côngđể tiếp tục công việc lắp ráp các chi tiết khác mà không cần mang giày đế đinh.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

erecting work

công việc dàn dựng, công việc lắp ráp

installation work

công việc lắp ráp, công việc lắp đặt

fitter’s work

công việc thợ nguội, công việc lắp ráp, nghề nguội

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bastelarbeit,Bastelei /f =, -en nghề thủ công/

1. công việc lắp ráp; 2. vật lắp ráp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bastelarbeit /die/

(o Pl ) công việc lắp ráp (das Basteln);