Beiläuf /ig.keit, die; -, -en/
việc phụ;
việc không quan trọng (Nebensächlichkeit);
Beiläuf /ig.keit, die; -, -en/
tính thờ ơ;
tính hờ hững;
sự lãnh đạm;
sự vô tình (Ungeriihrtheit, Nonchalance);
mit erschreckender Beiläufigkeit sprach er von Elend und Vernichtung : hắn nói về cảnh khốn cùng và sự hủy diệt với một vẻ thản nhiên đáng kình sợ.
Beiläuf /ig.keit, die; -, -en/
hiện tượng phụ;
hiện tượng kèm theo (Neben erscheinung);