Beschäftigungstherapie :
[EN] Occupational therapy :
[FR] Ergothérapie:
[DE] Beschäftigungstherapie :
[VI] khoa chữa trị giúp bệnh nhân về thể chất hoặc tâm thần phục hồi lại phần nào chức năng đã mất, để trở lại cuộc sống bình thường. Các công tác gồm làm vườn, thủ công, thêu may, in ấn, làm đồ gốm, đồ gỗ các trò vui giải trí (cho người có tuổi) v.v. Khoa cũng xét cấp trợ cụ, trang bị thích hợp cho người bệnh tại nhà họ.