Besen /['be:zan], der; -s, -/
cái chổi (Feger, Kehrbesen, Kehrwisch);
Besen und Schaufel : chồi và xẻng Besen binden : bện chổi den Keller mit einem groben Besen kehren : quét tầng hầm bằng một cái chổi sể ich fresse/fress einen Besen/will einen Besen fressen, wenn das stimmt : (tiếng lóng) tôi tin chắc rằng điều đó không đúng (Spr.) neue Besen kehren gut : chổi mới quét tốt (người mới làm tích cực) jmdn. auf den Besen laden (ugs.) : chế nhạo, giễu cợt ai, xem ai như một tên ngốc mit eisernem Besen [aus]kehren : hành động mạnh dạn, hành động cương quyết, không khoan nhượng,
Besen /['be:zan], der; -s, -/
(salopp abwertend) người phụ nữ cứng rắn;
người cáu kỉnh;
người thô lậu;
con mụ độc ác;
sie ist ein richtiger Besen! : bà ta quả thật là con mụ độc ác. (Musik) dạng ngắn gọn của danh từ Stahlbesen (dụng cụ gõ của nhạc cụ).