TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

besen

cây đậu chổi

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chổi sể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người đầy tđ gái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái chổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phụ nữ cứng rắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cáu kỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thô lậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mụ độc ác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

besen

broom

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

besen

Besen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besen und Schaufel

chồi và xẻng

Besen binden

bện chổi

den Keller mit einem groben Besen kehren

quét tầng hầm bằng một cái chổi sể

ich fresse/fress einen Besen/will einen Besen fressen, wenn das stimmt

(tiếng lóng) tôi tin chắc rằng điều đó không đúng

(Spr.) neue Besen kehren gut

chổi mới quét tốt (người mới làm tích cực)

jmdn. auf den Besen laden (ugs.)

chế nhạo, giễu cợt ai, xem ai như một tên ngốc

mit eisernem Besen [aus]kehren

hành động mạnh dạn, hành động cương quyết, không khoan nhượng,

sie ist ein richtiger Besen!

bà ta quả thật là con mụ độc ác. (Musik) dạng ngắn gọn của danh từ Stahlbesen (dụng cụ gõ của nhạc cụ).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álter Besen

mụ già yêu tinh;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besen /['be:zan], der; -s, -/

cái chổi (Feger, Kehrbesen, Kehrwisch);

Besen und Schaufel : chồi và xẻng Besen binden : bện chổi den Keller mit einem groben Besen kehren : quét tầng hầm bằng một cái chổi sể ich fresse/fress einen Besen/will einen Besen fressen, wenn das stimmt : (tiếng lóng) tôi tin chắc rằng điều đó không đúng (Spr.) neue Besen kehren gut : chổi mới quét tốt (người mới làm tích cực) jmdn. auf den Besen laden (ugs.) : chế nhạo, giễu cợt ai, xem ai như một tên ngốc mit eisernem Besen [aus]kehren : hành động mạnh dạn, hành động cương quyết, không khoan nhượng,

Besen /['be:zan], der; -s, -/

(salopp abwertend) người phụ nữ cứng rắn; người cáu kỉnh; người thô lậu; con mụ độc ác;

sie ist ein richtiger Besen! : bà ta quả thật là con mụ độc ác. (Musik) dạng ngắn gọn của danh từ Stahlbesen (dụng cụ gõ của nhạc cụ).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besen /m -s, =/

1. [cái] chổi, chổi sể; 2. người đầy tđ gái; hầu gái, thị tỳ, thị nữ, con sen, con ở, cai nụ; álter Besen mụ già yêu tinh;

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Besen

[DE] Besen

[EN] broom

[VI] cây đậu chổi