TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dharma

Pháp

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

dharma

teaching

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Dharma

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Dhamma

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đức

dharma

Dharma

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Lehre

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Dhamma

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Lehre,Dharma,Dhamma

[VI] Pháp

[DE] die Lehre, Dharma (S), Dhamma (P)

[EN] teaching, Dharma (S), Dhamma (P)

Metzler Lexikon Philosophie

Dharma

(sanskrit, das Feststehende). Dh. ist zunächst einmal Gesetz, Regel im moralischen, religiösen und juristischen Sinn. Für die traditionelle hinduistische Auffassung ist der »ewige Dh.« (sanātana dharma) ein kosmisches, »das religiöse, das ethische und das praktische Handeln der Menschen normativ bestimmendes Prinzip« (H. Küng/H. v. Stietencron), das den so zahlreichen religiösen Strömungen des Hinduismus eine gemeinsame, wenn auch weit interpretierbare Grundlage gibt. Dh. knüpft an ältere Konzepte und Begriffe von Weltordnung (ṛta im Veda) an. Dh. ist für den Einzelnen neben artha (Erfolg im praktischen Leben), kama (Liebe, Lust) und Mokṣa (Erlösung) eines der traditionellen Lebensziele im Hinduismus. Diese Auffassung von Dh. macht die hinduistischen Dh.sūtras oder -śāstras zu mehr als reinen Gesetzbüchern: Sie weisen dem Menschen seinen durch die Geburt geregelten Platz im Kastensystem mit allen damit verbundenen ethischen und religiösen Pflichten an. – Im Buddhismus hat Dh. (Pāli: dhamma) zwei Grundbedeutungen. Zum einen bezeichnet es die Lehre des Buddha und ist einer der drei Edelsteine (triratna) des Buddhismus – Buddha, Saṃgha »die buddhistische Gemeinde«, Dh., auf den sich auch dessen Bekenner in der Zufluchtsformel berufen. Zum anderen zerlegt die pluralistische Weltauffassung des Buddhismus die Welt und ihre Erscheinungsformen in einzelne Dh.s. – Im Jainismus dagegen bedeutet Dh. das Prinzip der »Bewegung« im Gegensatz zur »Ruhe« (adharma).

MD

LIT:

  • J. Gonda: Die Religionen Indiens. Bd. I. Stuttgart 21978. S. 288 ff
  • Th. Stcherbatsky: The Central Conception of Buddhismus and the Meaning of the Word Dharma. London 1923
  • R. C. Zaehner: Der Hinduismus. Mnchen 1979. S. 107 ff.