dich /[diọ] (Akk. Sg. vom Personalpron. "du"). 1. (biến cách đại từ “du” ồ cách 4); ich habe dich gestern gesehen/
hôm qua anh đã nhìn thấy em;
dich /[diọ] (Akk. Sg. vom Personalpron. "du"). 1. (biến cách đại từ “du” ồ cách 4); ich habe dich gestern gesehen/
(biến cách của đại từ phản thân “du” ở cách 4);
du solltest dich schämen : con phải biết xấu hổ chứ.
Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/
mật độ;
độ đặc (dichtes Nebeneinander);
die Dichte des Verkehrs : mật độ lưu thông die Dichte der Bevölkerung : mật độ dân cư.
Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/
tính dày đặc;
tính kín khít (Undurch- dringbarkeit);
Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/
(Physik) tỷ trọng;
Dich /.te.rin, die; -, -nen/
thi sĩ;
nhà thơ (Poet, Lyriker[in]);
dich /.te.risch (Adj.)/
thuộc về thơ ca (poetisch);