TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thi sĩ

thi sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca sĩ cung đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thi sĩ

Poet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Skalde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zBarde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reimer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sanger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie liegen im hohen Gras und werden von Dichtern und Malern aus aller Welt mit Fragen überhäuft.

Họ nằm trên bãi cỏ rậm nhưng lại được các thi sĩ và họa sĩ khắp thế giới hỏi đến không ngừng.

Man fleht diese Zeit-tauben Menschen an, die genaue Stellung von Bäumen im Frühling, die Form des Schnees auf den Alpen, den Winkel der auf eine Kirche fallenden Sonnenstrahlen, die Position von Flüssen, die Lage von Moos, die Struktur einer Vogelschar zu beschreiben.

Các thi sĩ và họa sĩ năn nỉ những người câm điếc về thời gian này tả chính xác thế đứng của cây cối trong mùa xuân, hình dạng lớp tuyết trên rặng Alps, góc chiếu của tia nắng rọi lên nhà thờ, vị trí sông rạch, địa điểm của rong rêu, hình dạng của một đàn chim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They lie in tall grass and are questioned by poets and painters from all over the world.

Họ nằm trên bãi cỏ rậm nhưng lại được các thi sĩ và họa sĩ khắp thế giới hỏi đến không ngừng.

These time-deaf are beseeched to describe the precise placement of trees in the spring, the shape of snow on the Alps, the angle of sun on a church, the position of rivers, the location of moss, the pattern of birds in a flock.

Các thi sĩ và họa sĩ năn nỉ những người câm điếc về thời gian này tả chính xác thế đứng của cây cối trong mùa xuân, hình dạng lớp tuyết trên rặng Alps, góc chiếu của tia nắng rọi lên nhà thờ, vị trí sông rạch, địa điểm của rong rêu, hình dạng của một đàn chim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Skalde /m -n, -n/

thi sĩ, ca sĩ (cổ Scandinavi)

Poet /m -en, -en/

thi sĩ, nhà thơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zBarde /der; -n, -n/

thi sĩ (Dichter);

Reimer /der; -s, -/

(veraltet) nhà thơ; thi sĩ (Dichter);

Poet /[po'e:t], der; -en, -en (bildungsspr. veraltend, sonst scherzh.)/

thi sĩ; nhà thơ (Dichter, Lyriker);

Dich /.te.rin, die; -, -nen/

thi sĩ; nhà thơ (Poet, Lyriker[in]);

Sanger /fzerjar], der; -s, 1. ca sĩ; ein be rühmter Sänger/

thi sĩ; nhà thơ (Dichter);

Skalde /[’skalda], der; -n, -n/

thi sĩ; ca sĩ cung đình (thời cổ ở vùng Scandinavi);