TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dich

rong văn viết Dich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich rufe - an tôi gọi điện cho anh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schau ~ an! hãy tự nhìn xem.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôm qua anh đã nhìn thấy em

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mật độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính dày đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính kín khít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỷ trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà thơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về thơ ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dich

dich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Bäumchen, rüttel dich und schüttel dich, Wirf Gold und Silber über mich.

Cây ơi, cây hãy rung đi,Thả xuống áo bạc áo vàng cho em.

Bäumchen, rüttel dich und schüttel dich,Wirf Gold und Silber über mich!

Cây ơi, cây hãy rung đi,Thả xuống áo bạc, áo vàng cho em.

Warum guckst du dich nicht um?

Sao cháu không ngó quanh mà xem.

Dass ich dich besser hören kann!

Tai bà to để nghe cháu rõ hơn.-

Dass ich dich besser sehen kann! -

Mắt bà to để nhìn thấy cháu rõ hơn.-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du solltest dich schämen

con phải biết xấu hổ chứ.

die Dichte des Verkehrs

mật độ lưu thông

die Dichte der Bevölkerung

mật độ dân cư.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Re- flexivpron) schau dich an!

hãy tự nhìn xem.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dich /[diọ] (Akk. Sg. vom Personalpron. "du"). 1. (biến cách đại từ “du” ồ cách 4); ich habe dich gestern gesehen/

hôm qua anh đã nhìn thấy em;

dich /[diọ] (Akk. Sg. vom Personalpron. "du"). 1. (biến cách đại từ “du” ồ cách 4); ich habe dich gestern gesehen/

(biến cách của đại từ phản thân “du” ở cách 4);

du solltest dich schämen : con phải biết xấu hổ chứ.

Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/

mật độ; độ đặc (dichtes Nebeneinander);

die Dichte des Verkehrs : mật độ lưu thông die Dichte der Bevölkerung : mật độ dân cư.

Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/

tính dày đặc; tính kín khít (Undurch- dringbarkeit);

Dich /te [’dixta], die; -n (PI. selten)/

(Physik) tỷ trọng;

Dich /.te.rin, die; -, -nen/

thi sĩ; nhà thơ (Poet, Lyriker[in]);

dich /.te.risch (Adj.)/

thuộc về thơ ca (poetisch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dich /(t/

(trong văn viết Dich) 1. (A của du) ich rufe - an tôi gọi điện cho anh; 2. (Re- flexivpron) schau dich an! hãy tự nhìn xem.