TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

drachen

rồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

long

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắn mụ phù thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ qủy sứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con mẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con mụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con diều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đàn bà hay gây gổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mụ hung dữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuyền buồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

drachen

Drachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Drachen basteln

làm một con diều

im Herbst lassen die Kinder Drachen steigen

vào mùa hè, trẻ con thường chơi thả diều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Drachen /der; -s, -/

con diều (Papiervogel, -tier);

einen Drachen basteln : làm một con diều im Herbst lassen die Kinder Drachen steigen : vào mùa hè, trẻ con thường chơi thả diều.

Drachen /der; -s, -/

(từ lóng) người đàn bà hay gây gổ; con mụ hung dữ (zänkische Frau);

Drachen /der; -s, -/

thuyền buồm (Segelboot);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drachen /m -s, =/

1. (con) rồng, long; 2. (con) rắn (bằng giấy]; 3. (thưòng) mụ phù thủy, đồ qủy sứ, con mẹ, con mụ.