Việt
tuyến
hạch
đám tinh thể
chùm tinh thể ở hốc đá
bệnh dịch viêm đường hô hấp của ngựa
Anh
druse
vug
Gland :
gland
Đức
Druse
Drüse
Drüse :
Pháp
cavite
géode
Glande:
Drüse /f/CNT_PHẨM/
[EN] gland
[VI] tuyến
[EN] Gland :
[FR] Glande:
[DE] Drüse :
[VI] tuyến, một bộ phận hay một nhóm tế bào tiết dịch lỏng vào các cơ quan hay bài tiết ra ngoài. Có hai loại tuyến chính : tuyến ngoại tiết (exocrine gland) tiết dịch qua một ống dẫn, ví dụ tuyến mồ hôi, tuyến tụy tạng v.v., và tuyến nội tiết (endocrine gland) tiết hóc môn thẳng vào máu.
Druse /['dru:za], die; -, -n/
đám tinh thể; chùm tinh thể ở hốc đá;
bệnh dịch viêm đường hô hấp của ngựa (katar rhalische Pferdekrankheit);
Drüse /[’dry:za], die; -, -n/
tuyến; hạch;
Druse /SCIENCE/
[DE] Druse
[EN] druse; vug
[FR] cavite; druse; géode
[EN] druse
[FR] druse