du /[du:] (Personalpron.; 2. Pers. Sg. Nom.)/
anh;
chị;
ông;
bà;
mày;
em;
(đại từ nhân xưng ngôi thứ hai sô' ít, dùng ở dạng xưng hô thân mật, người trong gia đình V V );
du hast recht : con có lý mit jmdm. auf Du und Du Stehen : rät thân thiết vói ai (Spr.) wie du mir, so ich dir : anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi.
Du /ne, die; -, -n (nordd.)/
lông tơ;
lông tuyết (Daune);