TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

êm

êm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không va đập

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không có tiếng ồn

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

thuận tai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hài âm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
em

em

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muton

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anh bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúng mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn thân mén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ém

ém

 
Từ điển tiếng việt
ếm

ếm

 
Từ điển tiếng việt

Anh

em

 younger sibling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 end of medium

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

em

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mutton

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
êm

 silent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stepless

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

smooth

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Quiet

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

euphonical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

em

du

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jüngerer Bruder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jüngere Schwester

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

brüderlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

em

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geviert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bruderherz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

euch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bruderhen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
êm

fließend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ruhig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gemächlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Darf nicht in die Hände von Kindern gelangen.

Không được để lọt vào tay trẻ em.

P102 Darf nicht in die Hände von Kindern gelangen.

P102 Không được để lọt vào tay trẻ em.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 3: Kinderfahrradhelm aus EPS

Mũ bảo hiểm cho trẻ em bằng EPS

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und sagte der Großmutter, dass es dem Wolf begegnet wäre, der ihm guten Tag gewünscht, aber so bös aus den Augen geguckt hätte:

Đến nơi em nói cho bà biết em gặp sói và em thấy mắt sói rất ác.-

Ich heiße Schneewittchen, antwortete es.

Em tên là Bạch Tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr irrt euch

các anh nhầm rồi.

du hast recht

con có lý

mit jmdm. auf Du und Du Stehen

rät thân thiết vói ai

(Spr.) wie du mir, so ich dir

anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bruderhen /n -ens, -en/

anh, cậu, em, bạn thân mén; Bruder

gemächlich /I a/

thoải mái, dễ chịu, êm, tiện nghi, vùa vặn; chậm rãi, từ từ, là đà, đủng đỉnh, khoan thai; ein - es Lében führen sống thanh tành (yên bình); II adv không vội vàng, thong thả, đủng đỉnh, khoan thai, tiện lợi, thuận tiện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

euphonical

Êm, thuận tai, hài âm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bruderherz /das (o. PI.) (veraltend, noch scherzh.)/

anh; cậu; em; anh bạn (Bruder, Freund);

euch /[oyẹ] (Dativ u. Akk. PL)/

(đại từ quan hệ) mày; chúng mày; anh; chị; em;

các anh nhầm rồi. : ihr irrt euch

du /[du:] (Personalpron.; 2. Pers. Sg. Nom.)/

anh; chị; ông; bà; mày; em; (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai sô' ít, dùng ở dạng xưng hô thân mật, người trong gia đình V V );

con có lý : du hast recht rät thân thiết vói ai : mit jmdm. auf Du und Du Stehen anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi. : (Spr.) wie du mir, so ich dir

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Quiet

êm, không có tiếng ồn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Geviert /nt/IN/

[EN] em, mutton (đơn vị)

[VI] em, muton

ruhig /adj/CT_MÁY/

[EN] smooth

[VI] êm, không va đập

Từ điển tiếng việt

em

- dt. 1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình: Em tôi là học sinh của chị 2. Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả: Cô nó là em khác mẹ của tôi 3. Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình: Chú nó là em con chú của tôi 4. Từ chỉ một người nhỏ tuổi: Em thiếu nhi; Em học sinh lớp Một. // đt. 1 Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình: Em đến muộn, em xin lỗi anh chị 2. Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình: Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này 3. Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy: Em khóc, sao anh không dỗ; Các con đi chơi thì cho em đi với 4. Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ: Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé; Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ. // tt. Bé: Buồng cau em này mà bán thế thì dắt quá.

ém

- đgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết 2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ).

êm

- tt. trgt. 1. Mềm và dịu: Đệm êm 2. Yên lặng, không dữ dội: Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về (cd) 3. Nghe dễ chịu: Tiếng đàn rất êm, Giọng hát êm 4. Không rắc rối, không lôi thôi: Câu chuyện dàn xếp đã êm; Trong ấm, ngoài êm (tng) 5. Nhẹ nhàng trong chuyển động: Xe chạy êm.

ếm

- đg. 1. ám ảnh làm cho mất cái may, theo mê tín: Ngồi ếm người ta. Ngr. Yểm cho mất linh nghiệm, theo mê tín: ếm mả. 2. (đph). Dùng bùa hay pháp thuật để hãm hại, theo mê tín. 3. Làm phép trừ tà: ếm quỷ trừ ma.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 younger sibling

em

 end of medium /toán & tin/

EM

 silent

êm

 stepless

êm (điều chỉnh tốc độ)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

em

jüngerer Bruder m; jüngere Schwester f; ich (pron pers), du (pron pers); brüderlich (a); em trà lời tốt a) Du antwortest gut; b) Ich antworte gut

êm

1) fließend (a), weich (a); (giọng) voll und weich; (rượu) halbtrocken (a); nệm êm weiche Matratze f;

2) (nhạc) zart (a), sanf (a), ruhig (a), still (a), leise (a); nhạc êm zarte Musik f