TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erfrischung

bồi dưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩm bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưóc giải khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn lót dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn nguội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món ăn khai vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự làm cho tỉnh người lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm cho khỏe khoắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ỉàm cho khoan khoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm cho tươi tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật làm tỉnh người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức uống làm sảng khoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức uống hay món ăn làm tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sảng khoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erfrischung

Erfrischung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Erfrischung zu sich (D) nehmen

ăn lót dạ, ăn điểm tâm, ăn qua loa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erfrischung /die; -, -en/

sự làm cho tỉnh người lại; sự làm cho khỏe khoắn; sự ỉàm cho khoan khoái; sự làm cho tươi tỉnh;

Erfrischung /die; -, -en/

vật làm tỉnh người; thức uống làm sảng khoái;

Erfrischung /die; -, -en/

thức uống hay món ăn làm tỉnh táo; làm sảng khoái;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erfrischung /í =, -en/

1. [sự] bồi dưdng, bồi bổ, tẩm bổ; 2. nưóc giải khát; 3. món ăn nhẹ, món ăn lót dạ, món ăn nguội, món ăn khai vị, đô nhắm; eine Erfrischung zu sich (D) nehmen ăn lót dạ, ăn điểm tâm, ăn qua loa.