TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erliegen

trỏ thành nạn nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu khuất phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chông đỡ nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết vì một can đau tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đặt ở phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erliegen

tool failure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

erliegen

erliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

erliegen

mort d'outil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Täuschung erliegen

bị lừa gạt

zum Erliegen kommen

bị đình trệ, bị ngưng lại, bị tê liệt

der Verkehr ist im Nebel zum Erliegen gekommen

giao thông bị tê liệt trong sương mù

etw. zum Erliegen brin gen

làm đình trệ, ngưng lại, làm tê liệt.

einer Krankheit (Dat)

beim Pförtner erliegt eine Nachricht für Sie

ở chỗ người gác cổng có một tin nhắn gửi cho ông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éiner Krankheit [seinen Verletzungen, Wunden] erliegen

chết vì bệnh gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erliegen /(st. V.; ist)/

bị thua; chịu khuất phục; không chông đỡ nổi (unterliegen);

einer Täuschung erliegen : bị lừa gạt zum Erliegen kommen : bị đình trệ, bị ngưng lại, bị tê liệt der Verkehr ist im Nebel zum Erliegen gekommen : giao thông bị tê liệt trong sương mù etw. zum Erliegen brin gen : làm đình trệ, ngưng lại, làm tê liệt.

erliegen /(st. V.; ist)/

chết; từ trần;

einer Krankheit (Dat) :

erliegen /chết vì một căn bệnh; einem Herzschlag erliegen/

chết vì một can đau tim;

erliegen /chết vì một căn bệnh; einem Herzschlag erliegen/

(ổsterr ) được đặt ở phía sau; được để lại (hinterlegt sein);

beim Pförtner erliegt eine Nachricht für Sie : ở chỗ người gác cổng có một tin nhắn gửi cho ông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erliegen /ENG-MECHANICAL/

[DE] Erliegen

[EN] tool failure

[FR] mort d' outil

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erliegen /vi (s) (D)/

trỏ thành nạn nhân; mệt nhoài, mệt lử, kiệt súc, kiệt lực; éiner Krankheit [seinen Verletzungen, Wunden] erliegen chết vì bệnh gì.